Mẫu xe 7 chỗ
Everest được giới thiệu tại Việt Nam từ năm 2005. Đến nay đã có
hơn 20.000 chiếc được bán ra và luôn nằm trong danh sách các mẫu xe bán
chạy nhất của Ford Việt Nam. Mẫu xe này đã tạo được nhiều thiện cảm và
lòng tin của khách hàng nhờ vào sự tiện dụng, động cơ mạnh mẽ và sự an
toàn phù hợp với điều kiện giao thông nước ta.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Everest
Kích thước & Trọng lương | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5062 x 1788 x 1826 | 5062 x 1788 x 1826 | 5062 x 1788 x 1826 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2860 | 2860 | 2860 |
Vệt bánh trước | 1745 | 1745 | 1745 |
Vệt bánh sau | 1740 | 1740 | 1740 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 | 210 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1896 | 1990 | 1922 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2607 | 2701 | 2633 |
Động cơ | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh thắng | Thủy lực có trợ lực chân không | Thủy lực có trợ lực chân không | Thủy lực có trợ lực chân không |
Cỡ lốp | 255/60R18 | 255/60R18 | 255/60R18 |
Hộp số | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Hệ thống truyền động | Truyền động cầu sau / 4×2 | Bốn bánh chủ động / 4×4 | Truyền động cầu sau / 4×2 |
Hộp số | 5 số tay | 5 số tay | 5 số tự động |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa |
Trang thiết bị trong xe | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Ghế giữa | Ghế gập được có tựa đầu | Ghế gập được có tựa đầu | Ghế gập được có tựa đầu |
Ghế sau | Ghế sau gập kép | Ghế sau gập kép | Ghế sau gập kép |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da cao cấp |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Trợ lực lái | Có | Có | Có |
Trục lái điều khiển độ nghiêng | Có | Có | Có |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2 | 6.3 | 6.3 |
An toàn | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có |
Hai túi khí phía trước | Có | Có | Có |
Hai túi khí bên hông | Không | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
AM/FM radio cassette | Có | Có | Có |
Dàn đĩa CD | 1 đĩa | 6 đĩa | 1 đĩa |
Hệ thống điều hoà | |||
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | |
Điều hoà | Điều hóa 2 dàn lạnh với 3 dàn cửa gió | Điều hóa 2 dàn lạnh với 3 dàn cửa gió | Điều hóa 2 dàn lạnh với 3 dàn cửa gió |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét