FORD ECOSPORT 2014

Giá Ford Ranger, bán xe Ford Ranger, Ford Ranger 2012




- Sau bao nhiêu ngày chờ đợi thì Ford VietNam cũng chính thức giới thiệu đến Quý Khách Hàng, Những người chuộng Ford và theo dõi quá hình phát triển của Ford suốt gần 20 năm qua tại Việt Nam.

- Sản phẩm hoàn toàn mới của Ford Toàn Cầu | Chiếc xe bán tải hàng đầu thế giới ... Được rất nhiều người trên toàn thế giới ưa chuộng và sử dụng.

- Năm 2012 này, Người Tiêu Dùng Việt Nam sẽ chính thức được trải nghiệm và chinh phục mọi thử thách trên chiếc Ford Ranger 2012 Hoàn Toàn Mới này...
- Các bạn còn chờ đợi gì nữa mà không thử cảm nhận nó.




Ford Ranger 2012, bán tải lột xác


Mẫu bán tải Ford Ranger thế hệ mới nhất gần như lột xác cả về ngoại thất, nội thất lẫn tính năng lái và các tiện nghi trong xe.
Là mẫu xe thứ hai sau Fiesta được phát triển theo chiến lược One Ford, Ranger 2012 thừa hưởng hàng loạt các công nghệ và thiết kế mới của tập đoàn ôtô đến từ nước Mỹ.

So với các thế hệ trước, ngoại thất của Ranger có nhiều thay đổi. Phần trước xe hơi nhô ra, hàng chữ Ranger in chìm gợi nhớ đến phong cách của Land Rover, ca-lăng ba thanh ngang cỡ lớn. Kính chắn gió nghiêng về sau trong khi hình dáng vuông vức và truyền thống của xe tải lại được nâng vồng lên. Cụm đèn trước lớn hơn, gương chiếu hậu to bản, ốp lốp xe được dập liền khối.

Ở thế hệ này, đường nẹp cửa sổ được nâng lên cao đáng kể và nối dài theo thành khoang chở hàng phía sau giúp thùng hàng sâu hơn. Phiên bản cabin đơn và cabin mở có thể tích thùng hàng lần lượt là 1,82 m3 và 1,45 m3, bản cabin kép có thể tích 1,21 m3.


Thoạt nhìn có thể nhận ra ngay Ranger 2012 có hình dáng bề thế hơn hẳn so với thế hệ trước. Xe có chiều dài 5.359 mm và chiều rộng 1.850 mm. Nhằm giúp chiếc xe to lớn dễ dàng xoay sở, Ford đã thiết kế cho Ranger 2012 khả năng đánh lái từ hết trái sang phải chưa tới 3,5 vòng vô-lăng.

Khoảng sáng gầm xe khá ấn tượng ở mức 237 mm giúp Ranger 2012 lội nước sâu đến 800 mm ngay khi đang đủ tải. Khả năng vận hành khi off-road của Ranger được gia tăng thêm nhờ hộp vi sai cầu trước mới, cầu sau cải tiến và dải tỷ số truyền thấp. Một bộ gài cầu tự động điện tử được trang bị cho cả hộp số sàn và hộp số tự động giúp lái xe có thể chuyển đổi chế độ từ 4x2 sang 4x4 bằng một công tắc ngay trên bảng điều khiển. Cùng với đó là hệ thống kiểm soát lực kéo nhằm duy trì sự ổn định cho xe. Không giống với bộ vị sai trượt giới hạn, hệ thống này có khả năng giảm mô-men xoắn của động cơ đến một mức độ nhất định đủ cho các bánh xe bám xuống mặt đường cũng như phanh các bánh quay hoàn toàn.

Hệ thống treo của xe được nâng cấp hoàn toàn mới. Giảm xóc lò xo mới kết hợp hài hòa với cấu trúc mới của càng chữ A trên và dưới. Hệ thống treo mặc dù tương tự nhau ở các phiên bản dẫn động 1 và 2 cầu, vẫn cung cấp các khả năng tải khác nhau do việc điều chỉnh giảm xóc và tỷ số đàn hồi của nhíp để cân bằng với tải trọng, trọng tâm, mô-men xoắn và phân bổ lực kéo.

Ở Ranger 2012, hệ thống cân bằng điện tử ESP được tích hợp một loạt tính năng như hỗ trợ xuống và leo dốc, kiểm soát tải thích ứng, hỗ trợ phanh khẩn cấp, đèn phanh khẩn cấp và kiểm soát lật xe.


Ranger 2012 có 3 bản động cơ gồm Duratorq TDCi 3.2 lít VG Turbo, Duratorq TDCi 2.2 lít VG Turbo và động cơ xăng Duratec 2.5 lít iVCT. Hộp số cũng có 3 loại gồm sàn 5 cấp cho xe trang bị động cơ xăng, sàn 6 cấp và tự động 6 cấp cho xe trang bị động cơ diesel.

Sự lột xác mạnh mẽ nhất ở Ranger 2012 chính là thiết kế nội thất. Nếu chỉ nhìn trong khoang lái có lẽ ít ai ngờ đó là một chiếc xe bán tải.


Ở phiên bản cabin kép có đến hơn 23 vị trí để đồ. Hộc trung tâm của Ranger ở phiên bản cao cấp nhất là Wildtrak 3.2 lít có thể tích 8,5 lít và giữ mát được 6 lon nước uống nhờ vào một ống dẫn nối liền với bộ phận điều hòa. Hộc chứa găng tay và đồ dùng có thể tích đủ lớn để cất một chiếc laptop 16 inch, trong khi hộc cửa có thể chứa vừa vặn những chai nước 1,5 lít. Những vị trí để điện thoại và những vật dụng nhỏ được phân bố quanh khu vực điều khiển giúp lái xe dễ dàng lấy đồ.

Tương tự một chiếc sedan, Ranger 2012 được trang bị hàng loạt công nghệ thông minh như tích hợp Bluetooth, USB và iPod cùng hệ thống điều khiển bằng giọng nói. Hệ thống điều hòa hai vùng tự động và hệ thống ga tự động cũng được trang bị cho các phiên bản cao cấp Wildtrak.

Tính năng vượt trội - FORD RANGER 2012 - Hoàn toàn mới.



I.
ĐẶC ĐIỂM, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ THÀNH XE FORD RANGER 2012 HOÀN TOÀN MỚI.

Kích thước & Trọng lượng
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT (Không thùng hàng)
Chiều dài cơ sở (mm)
3220
3220
3220
3220
3220
3220
Dài x rộng x cao (mm)
5351 x 1850 x 1821
5274 x 1850 x 1815
5274 x 1850 x 1815
5351 x 1850 x 1848
5274 x 1850 x 1815
5110 x 1850 x 1815
Góc thoát trước (độ)
23.7-25.5
23.7-25.5
23.7-25.5
23.7-25.5
23.7-25.5
23.7-25.5
Vệt bánh xe trước (mm)
1560
1560
1560
1560
1560
1560
Vệt bánh xe sau (mm)
1560
1560
1560
1560
1560
1560
Khoảng sáng gầm xe (mm)
200
200
200
200
200
200
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
6350
6350
6350
6350
6350
6350
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg)
3200
3200
3200
3200
3200
3200
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg)
2029
1918
1884
1980
1959
1856
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg)
846
957
991
895
916
1019
Góc thoát sau (độ)
20.3-20.9
20.3-20.9
20.3-20.9
20.3-20.9
20.3-20.9
20.9-21.8
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao)
1613 x 1850 x 511
1613 x 1850 x 511
1613 x 1850 x 511
1613 x 1850 x 511
1613 x 1850 x 511
Không
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
80 lít
80 lít
80 lít
80 lít
80 lít
80 lít
Loại cabin
Cabin kép
Cabin kép
Cabin kép
Cabin kép
Cabin kép
Cabin kép
Động cơ
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Động cơ
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh (cc)
2198
2198
2198
2198
2198
2198
Tiêu chuẩn khí thải
EURO 3
EURO 3
EURO 4
EURO 3
EURO 4
EURO 4
Đường kính x Hành trình (mm)
86 x 94
86 x 94
86 x 94
86 x 94
86 x 94
86 x 94
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)
375 / 1500-2500
375 / 1500-2500
320 / 1600-1700
375 / 1500-2500
320 / 1600-1700
320 / 1600-1700
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút)
148 / 3700
148 / 3700
123 / 3700
148 / 3700
123 / 3700
123 / 3700
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Không
Không
Không
Không
Không
Hệ thống treo
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Hệ thống treo sau
Loại nhíp với ống giảm chấn
Loại nhíp với ống giảm chấn
Loại nhíp với ống giảm chấn
Loại nhíp với ống giảm chấn
Loại nhíp với ống giảm chấn
Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
Hệ thống phanh
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
ABS + ESP
Không
Không
Phanh trước
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Đĩa tản nhiệt
Cỡ lốp
265/65R17
255/70R16
255/70R16
265/60R18
255/70R16
255/70R16
Bánh xe
Vành hợp kim nhôm đúc
Vành hợp kim nhôm đúc
Vành hợp kim nhôm đúc
Vành hợp kim nhôm đúc
Vành thép
Vành thép
Hộp số
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Hộp số
6 số tay
Số tự động 6 cấp
6 số tay
Số tự động 6 cấp
6 số tay
6 số tay
Hệ thống truyền động
Hai cầu chủ động / 4x4
Một cầu chủ động / 4x2
Một cầu chủ động / 4x2
Một cầu chủ động / 4x2
Hai cầu chủ động / 4x4
Hai cầu chủ động / 4x4
Ly hợp
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Gài cầu không dừng
Không
Không
Không
Khả năng lội nước (mm)
800
800
800
800
800
800
Trang thiết bị bên trong xe
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Vật liệu ghế
Nỉ cao cấp
Nỉ
Nỉ
Da pha Nỉ
Nỉ
Nỉ
Ghế trước
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Ghế sau
Ghế băng gập được có tựa đầu
Ghế băng gập được có tựa đầu
Ghế băng gập được có tựa đầu
Ghế băng gập được có tựa đầu
Ghế băng gập được có tựa đầu
Ghế băng gập được có tựa đầu
Số chỗ ngồi
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
Khoá cửa điều khiển từ xa
Không
Không
Đèn pha & gạt mưa tự động
Không
Không
Không
Không
Đèn sương mù
Không
Không
Tay nắm cửa mạ crôm
Crôm
Màu đen
Màu đen
Màu đen
Màu đen
Màu đen
Gương chiếu hậu mạ crôme
Crôm
Màu đen
Màu đen
Màu đen
Màu đen
Màu đen
Gương điều khiển điện
Không
Không
Hệ thống lái
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Trợ lực lái
Ga tự động
Không
Không
Không
Không
Bán kính vòng quay tối thiểu
6350
6350
6350
6350
6350
6350
An toàn
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Đèn sương mù
Không
Không
Khoá cửa điện
Túi khí
2 Túi khí phía trước
Túi khí dành cho người lái
Túi khí dành cho người lái
2 Túi khí phía trước
Không
Không
Hệ thống giải trí
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Hệ thống âm thanh
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB
Tùy chọn
Tùy chọn
Màn hình hiển thị đa thông tin
Không
Không
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói
Không
Không
Không
Không
Hệ thống loa
6
4
4
6
2
2
Số chỗ ngồi
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Số chỗ ngồi
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
5 chỗ
Hệ thống điều hòa
Ranger XLT 4X4 MT
Ranger XLS 4X2 AT
Ranger XLS 4X2 MT
Ranger Wildtrak AT 4X2
Ranger Base 4X4 MT
Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng
Điều hoà nhiệt độ
Tự động hai vùng khí hậu
Giá tạm tính.
744.000.000
632.000.000
605.000.000
766.000.000
592.000.000
582.000.000

























Thông tin đặt hàng:

- Hiện tại THANH XUÂN FORD đang nhận ký hợp đồng Pre Sales với thời gian giao hàng trong tháng 05/2012.

- Trong thời gian ký hợp đồng Pre Sales giá sẽ là giá Tạm tính và 2 bên sẽ thương lượng lại khi có giá chính thức từ Ford VN

* Nếu giá chính thức thấp hơn giá ký Pre Sales sẽ áp dụng theo giá thấp
* Nếu giá chính thức cao hơn giá Pre Sales, Khách hàng không nhận hàng công ty chúng tôi sẽ trả lại tiền đặt cọc.

* Tiền đặt cọc là 20.000.000 Vnd cho hợp đồng Pre Sales.Để biết giá tạm tính xin vui lòng gọi

  
Nguyn Thiết Th_ Phòng kinh doanh
Công ty TNHH MTV THĂNG LONG FORD THANH XUÂN  
Đin thoi : 0983.365.676
Email : thiettho.ford@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

 
Google+