- Sản phẩm hoàn toàn mới của Ford Toàn Cầu | Chiếc xe bán tải hàng đầu thế giới ... Được rất nhiều người trên toàn thế giới ưa chuộng và sử dụng.
- Năm 2012 này, Người Tiêu Dùng Việt Nam sẽ chính thức được trải nghiệm và chinh phục mọi thử thách trên chiếc Ford Ranger 2012 Hoàn Toàn Mới này...
- Các bạn còn chờ đợi gì nữa mà không thử cảm nhận nó.
Ford Ranger 2012, bán tải lột xác
Mẫu bán tải Ford Ranger thế hệ mới nhất gần như lột xác cả về ngoại thất, nội thất lẫn tính năng lái và các tiện nghi trong xe.
Là mẫu xe thứ hai sau Fiesta được phát triển theo chiến lược One Ford, Ranger 2012 thừa hưởng hàng loạt các công nghệ và thiết kế mới của tập đoàn ôtô đến từ nước Mỹ.
So với các thế hệ trước, ngoại thất của Ranger có nhiều thay đổi. Phần trước xe hơi nhô ra, hàng chữ Ranger in chìm gợi nhớ đến phong cách của Land Rover, ca-lăng ba thanh ngang cỡ lớn. Kính chắn gió nghiêng về sau trong khi hình dáng vuông vức và truyền thống của xe tải lại được nâng vồng lên. Cụm đèn trước lớn hơn, gương chiếu hậu to bản, ốp lốp xe được dập liền khối.
Ở thế hệ này, đường nẹp cửa sổ được nâng lên cao đáng kể và nối dài theo thành khoang chở hàng phía sau giúp thùng hàng sâu hơn. Phiên bản cabin đơn và cabin mở có thể tích thùng hàng lần lượt là 1,82 m3 và 1,45 m3, bản cabin kép có thể tích 1,21 m3.
Thoạt nhìn có thể nhận ra ngay Ranger 2012 có hình dáng bề thế hơn hẳn so với thế hệ trước. Xe có chiều dài 5.359 mm và chiều rộng 1.850 mm. Nhằm giúp chiếc xe to lớn dễ dàng xoay sở, Ford đã thiết kế cho Ranger 2012 khả năng đánh lái từ hết trái sang phải chưa tới 3,5 vòng vô-lăng.
Khoảng sáng gầm xe khá ấn tượng ở mức 237 mm giúp Ranger 2012 lội nước sâu đến 800 mm ngay khi đang đủ tải. Khả năng vận hành khi off-road của Ranger được gia tăng thêm nhờ hộp vi sai cầu trước mới, cầu sau cải tiến và dải tỷ số truyền thấp. Một bộ gài cầu tự động điện tử được trang bị cho cả hộp số sàn và hộp số tự động giúp lái xe có thể chuyển đổi chế độ từ 4x2 sang 4x4 bằng một công tắc ngay trên bảng điều khiển. Cùng với đó là hệ thống kiểm soát lực kéo nhằm duy trì sự ổn định cho xe. Không giống với bộ vị sai trượt giới hạn, hệ thống này có khả năng giảm mô-men xoắn của động cơ đến một mức độ nhất định đủ cho các bánh xe bám xuống mặt đường cũng như phanh các bánh quay hoàn toàn.
Hệ thống treo của xe được nâng cấp hoàn toàn mới. Giảm xóc lò xo mới kết hợp hài hòa với cấu trúc mới của càng chữ A trên và dưới. Hệ thống treo mặc dù tương tự nhau ở các phiên bản dẫn động 1 và 2 cầu, vẫn cung cấp các khả năng tải khác nhau do việc điều chỉnh giảm xóc và tỷ số đàn hồi của nhíp để cân bằng với tải trọng, trọng tâm, mô-men xoắn và phân bổ lực kéo.
Ở Ranger 2012, hệ thống cân bằng điện tử ESP được tích hợp một loạt tính năng như hỗ trợ xuống và leo dốc, kiểm soát tải thích ứng, hỗ trợ phanh khẩn cấp, đèn phanh khẩn cấp và kiểm soát lật xe.
Ranger 2012 có 3 bản động cơ gồm Duratorq TDCi 3.2 lít VG Turbo, Duratorq TDCi 2.2 lít VG Turbo và động cơ xăng Duratec 2.5 lít iVCT. Hộp số cũng có 3 loại gồm sàn 5 cấp cho xe trang bị động cơ xăng, sàn 6 cấp và tự động 6 cấp cho xe trang bị động cơ diesel.
Sự lột xác mạnh mẽ nhất ở Ranger 2012 chính là thiết kế nội thất. Nếu chỉ nhìn trong khoang lái có lẽ ít ai ngờ đó là một chiếc xe bán tải.
Ở phiên bản cabin kép có đến hơn 23 vị trí để đồ. Hộc trung tâm của Ranger ở phiên bản cao cấp nhất là Wildtrak 3.2 lít có thể tích 8,5 lít và giữ mát được 6 lon nước uống nhờ vào một ống dẫn nối liền với bộ phận điều hòa. Hộc chứa găng tay và đồ dùng có thể tích đủ lớn để cất một chiếc laptop 16 inch, trong khi hộc cửa có thể chứa vừa vặn những chai nước 1,5 lít. Những vị trí để điện thoại và những vật dụng nhỏ được phân bố quanh khu vực điều khiển giúp lái xe dễ dàng lấy đồ.
Tương tự một chiếc sedan, Ranger 2012 được trang bị hàng loạt công nghệ thông minh như tích hợp Bluetooth, USB và iPod cùng hệ thống điều khiển bằng giọng nói. Hệ thống điều hòa hai vùng tự động và hệ thống ga tự động cũng được trang bị cho các phiên bản cao cấp Wildtrak.
Tính năng vượt trội - FORD RANGER 2012 - Hoàn toàn mới.
I. ĐẶC ĐIỂM, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ THÀNH XE FORD RANGER 2012 HOÀN TOÀN MỚI.
Kích thước & Trọng lượng | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT (Không thùng hàng) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 |
Dài x rộng x cao (mm) | 5351 x 1850 x 1821 | 5274 x 1850 x 1815 | 5274 x 1850 x 1815 | 5351 x 1850 x 1848 | 5274 x 1850 x 1815 | 5110 x 1850 x 1815 |
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | 3200 | 3200 | 3200 | 3200 | 3200 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 2029 | 1918 | 1884 | 1980 | 1959 | 1856 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 846 | 957 | 991 | 895 | 916 | 1019 |
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 | 20.9-21.8 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 | Không |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | 80 lít | 80 lít | 80 lít | 80 lít | 80 lít |
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép |
Động cơ | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | 2198 | 2198 | 2198 | 2198 | 2198 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 3 | EURO 3 | EURO 4 | EURO 3 | EURO 4 | EURO 4 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94 | 86 x 94 | 86 x 94 | 86 x 94 | 86 x 94 | 86 x 94 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 / 1500-2500 | 375 / 1500-2500 | 320 / 1600-1700 | 375 / 1500-2500 | 320 / 1600-1700 | 320 / 1600-1700 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 148 / 3700 | 148 / 3700 | 123 / 3700 | 148 / 3700 | 123 / 3700 | 123 / 3700 |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không | Có | Không | Không |
Hệ thống treo | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | ABS + ESP | Không | Không |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Cỡ lốp | 265/65R17 | 255/70R16 | 255/70R16 | 265/60R18 | 255/70R16 | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành thép | Vành thép |
Hộp số | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Hộp số | 6 số tay | Số tự động 6 cấp | 6 số tay | Số tự động 6 cấp | 6 số tay | 6 số tay |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4x4 | Một cầu chủ động / 4x2 | Một cầu chủ động / 4x2 | Một cầu chủ động / 4x2 | Hai cầu chủ động / 4x4 | Hai cầu chủ động / 4x4 |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Gài cầu không dừng | Có | Không | Không | Không | Có | Có |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
Trang thiết bị bên trong xe | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Vật liệu ghế | Nỉ cao cấp | Nỉ | Nỉ | Da pha Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Đèn pha & gạt mưa tự động | Có | Không | Không | Có | Không | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Tay nắm cửa mạ crôm | Crôm | Màu đen | Màu đen | Màu đen | Màu đen | Màu đen |
Gương chiếu hậu mạ crôme | Crôm | Màu đen | Màu đen | Màu đen | Màu đen | Màu đen |
Gương điều khiển điện | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống lái | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Trợ lực lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Có | Không | Không | Có | Không | Không |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 |
An toàn | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Khoá cửa điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 2 Túi khí phía trước | Túi khí dành cho người lái | Túi khí dành cho người lái | 2 Túi khí phía trước | Không | Không |
Hệ thống giải trí | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3 | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3 | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB | Tùy chọn | Tùy chọn |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Có | Không | Không | Có | Không | Không |
Hệ thống loa | 6 | 4 | 4 | 6 | 2 | 2 |
Số chỗ ngồi | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Hệ thống điều hòa | Ranger XLT 4X4 MT | Ranger XLS 4X2 AT | Ranger XLS 4X2 MT | Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Base 4X4 MT | Ranger Base 4X4 Chassis MT Không thùng hàng |
Điều hoà nhiệt độ | Có | Có | Có | Tự động hai vùng khí hậu | Có | Có |
Giá tạm tính. | 744.000.000 | 632.000.000 | 605.000.000 | 766.000.000 | 592.000.000 | 582.000.000 |
Thông tin đặt hàng:
- Hiện tại THANH XUÂN FORD đang nhận ký hợp đồng Pre Sales với thời gian giao hàng trong tháng 05/2012.
- Trong thời gian ký hợp đồng Pre Sales giá sẽ là giá Tạm tính và 2 bên sẽ thương lượng lại khi có giá chính thức từ Ford VN
* Nếu giá chính thức thấp hơn giá ký Pre Sales sẽ áp dụng theo giá thấp
* Nếu giá chính thức cao hơn giá Pre Sales, Khách hàng không nhận hàng công ty chúng tôi sẽ trả lại tiền đặt cọc.
* Tiền đặt cọc là 20.000.000 Vnd cho hợp đồng Pre Sales.Để biết giá tạm tính xin vui lòng gọi
Nguyễn Thiết Thọ_ Phòng kinh doanh
Công ty TNHH MTV THĂNG LONG FORD THANH XUÂN
Điện thoại : 0983.365.676
Email : thiettho.ford@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét